Báo giá phòng xông hơi mới nhất 2022- CẬP NHẬT LIÊN TỤC

Phòng xông hơi được xem là phương pháp giãn thư hiện đại, được nhiều khách hàng yêu thích. Show on the fields are many single units to the level of product with other price, khiến người dùng gặp khó khăn trong các lựa chọn. Trong bài viết này Bilico sẽ cung cấp thông báo giá xông hơi mới nhất 2022, hãy cùng theo dõi ngay nhé! Xem thêm về phòng xông hơi tại:  https://xonghoi.info/phong-xong-hoi

Loại phân loại hơi Xông hơi

Phòng xông hơi hiện nay có rất nhiều mẫu mã và kích thước đa dạng, giúp ứng dụng trả lời tốt như yêu cầu của khách hàng trên thị trường hiện nay. Tuy nhiên, hiện tại được chia thành hai loại xông khô và phòng xông hơi ướt:

  • Phòng xông hơi khô: Được làm từ chất liệu gỗ cao cấp, có khả năng chống mối mọt, chịu nhiệt và sử dụng lâu dài. Chất liệu này không gây bỏng rát cho người dùng khi sử dụng. Phòng xông hơi khô sử dụng máy xông hơi khô, duy trì mức nhiệt cho phòng từ 55-70 độ C, độ ẩm 10%. Hiện mã code này rất đa dạng với các kích thước và các chất liệu gỗ khác nhau.
  • Phòng xông hơi ướt: Thường được làm từ chất liệu kính cường lực, sử dụng máy xông hơi ướt, làm nóng phòng xông hơi với mức Ct 100% 45%. This room can be a activeprising ngay at the room of the family giúp việc sử dụng các đơn giản và tiện lợi, các đơn vị kinh tế. 
  • Phòng xông hơi đá muối:  Phòng xông hơi đá muối là phương pháp có nguồn gốc từ Hàn Quốc, được lắp đặt loại đá muối với hệ thống ngoại vi máy xhng. Căn phòng này được làm nóng với nhiệt độ ở mức 65 độ C, các viên đá tự động hóa ion để tạo ra các ion dạng phân tử, ma thuật, selen, … cho sức khỏe với con người.

Tham khảo thêm  phòng xông hơi đá muối tại:  https://chobacgiang.vn/members/xonghoibilico.9050/

Báo giá hơi hiện nay

Báo giá phòng xông mới nhất 2022 được Bilico cập nhật với thông tin chi tiết dưới đây:

Báo giá xông hơi ướt

Phòng xông hơi ướt được chia thành 2 loại với giá thành cụ thể như sau:

Import át át át phòng

This room is enter from the water NGOÀI nguyên vẹn với đầy đủ thiết bị bên trong như máy xông, vòi sen, đèn, hộp tinh dầu, … – 100.000.000 đồng / chiếc tùy chọn thương hiệu, tính năng. Tuy nhiên, máy xông ướt gõ thông thường có kích thước nhỏ, phù hợp với yêu cầu sử dụng từ 1-2 người.

Thiết kế phòng xông hơi ướt

Do là loại phòng thiết kế, nên giá sẽ có mức giao động khác nhau tùy thuộc vào chất liệu, phòng kích thước và thiết bị bạn sử dụng lắp đặt. Báo giá chi tiết như sau:

  • Kính cường lực: Chất lượng kính cường lực đóng vai trò chịu lực, chịu nhiệt, sử dụng lâu dài và mang tính thẩm mỹ cao. You need be be azelity area và cài đặt kính để dự trù kinh phí phù hợp. Hiện kính cường lực từ 800,000 – 1,200,000đ / m2 các loại
  • Máy xông hơi ướt: Phòng xông hơi ướt không thể thiếu máy xông hơi để tạo hơi nóng và duy trì mức độ ổn định cho người sử dụng. Giá phụ thuộc máy tính vào nhiều ứng dụng, công suất và tính năng của máy. Báo cáo cụ thể như sau:

 

Người mẫu Thương hiệu Công xuất Đã (VNĐ)
HGX60 Harvia 6Kw / 220V / 380V 70.400.000 – 72.000.000
HGX90 9Kw / 220V / 380V 76.200.000 – 78.000.000
HGX11 12Kw / 220V / 380V 83.400.000 – 85.500.000
HGX15 15Kw / 220V / 380V 101.500.000 – 103.700.000
KSA-60 bờ biển 6Kw / 220V / 380V 11.800.000 – 12.500.000
KSA-90  9Kw / 220V / 380V 13.800.000 – 15.000.000
KSA-12 12Kw / 220V / 380V 14.900.000 – 16.300.000
KSA-15 15Kw / 220V / 380V 16.000.000 – 17.400.000
STN-60-C1 / 3 Sawo 6Kw / 220V / 380V 46.600.000 – 48.300.000
STN-90-C1 / 3 9Kw / 220V / 380V 53.400.000 – 55.000.000
AR 6C Amazon 6Kw / 220V / 380V 5.800.000 – 6.200.000
AR 9C  9Kw / 220V / 380V 7.300.000 – 8.000.000
AR 12C 12Kw / 220V / 380V 11.800.000 – 13.000.000
AR 15C 15Kw / 220V / 380V 12.800.000 – 14.200.000
  • Phụ trợ thiết bị: Thiết bị phụ trợ xông hơi trong đèn, ghế ngồi xông và hộp tinh dầu. This sản phẩm có báo giá cụ thể như sau:
Xông hơi phụ kiện Đã (VNĐ)
Xông phòng 160.000-200.000
Ngồi xó 800.000 – 1.200.000
Data box 150.000 – 300.000

 

Báo giá xông hơi khô

Wood room BÁO GIÁ 

Các sản phẩm xông hơi khô hiện nay đa dạng, được làm từ các loại gỗ chất liệu khác nhau. Dưới đây là báo giá chi tiết về từng mẫu, hãy tham khảo nhé!

Người mẫu Information Báo đã
PL101020
  • Chất liệu: Thông tin phần Lan
  • KT: 1000x1000x2000 
  • Cửa kính: 57×193 cm
13.000.000-13.500.000
PL121021
  • Chất liệu: Thông tin phần Lan
  • KT: 1200x1000x2100 mm
  • Cửa kính: 58×203 cm
14.000.000-14.300.000
PL131220
  • Chất liệu: Thông tin phần Lan
  • KT: 1300x1200x2000 mm
  • Cửa kính: 58.5×193 cm
16.000.000-16.500.000
PL151320
  • Chất liệu: Thông tin phần Lan
  • KT: 1500x1300x2000 mm
  • Cửa Kính: 63×193 cm
  • Kính ô phụ: 19,7×159,7 cm
18.000.000-18.400.000
PL201021
  • Chất liệu: Thông tin phần Lan
  • KT: 2000x1000x2100 mm
  • Cửa Kính KT: 68×203 cm,
  • Kính ô phụ: 30×127 cm
17.000.000-19.900.000
TM101020
  • Chất liệu: Gỗ thông Mỹ
  • KT: 1000x1000x2000 
  • KT Window: 57×193 cm
15.000.000-15.800.000
TM131220
  • Chất liệu: Gỗ thông Mỹ
  • KT: 1300x1200x2000 mm
  • Cửa Kính KT: 58,5×193 cm
20.000.000-20.400.000
TM151320
  • Chất liệu: Gỗ thông Mỹ
  • KT: 1500x1300x2000 mm
  • Cửa Kính: 63×193 cm
  • Kính ô phụ: 19,7×159,7 cm 
22.000.000-22.200.000

Máy xông hơi khô

Máy xông hơi khô cụ thể như sau:

Sản phẩm Công suất Đã (VNĐ)
Máy xông hơi khô Amazon 6 – 9 kw 6.000.000 – 15.000.000
Máy xông hơi khô Coast  6 – 9 kw 8.000.000 – 9.000.000
Máy xông hơi khô Sawo  6 – 9 kw 5.000.000 – 7.000.000

Phụ kiện xông hơi khô

Bên cạnh phòng xông, không thể thiếu thiết bị phụ kiện đi kèm giúp mang lại hiệu quả sử dụng tốt nhất trong quá trình xông hơi.

Xit phụ kiện Đã (VNĐ)
Xô gáo gỗ lõi nhựa 380,000-400,000đ / bộ
Hơi đá 380,000-400,000đ / bộ
Kế hoạch ẩm thực, Kế hoạch nhiệt độ 250.000-300.000đ
Xông phòng 220,000-250,000đ

Trên đây là báo giá đầy đủ và chi tiết. Nếu quý vị có câu hỏi hoặc có nhu cầu đặt mua sản phẩm xông hơi, thiết bị xông hơi thì hãy liên hệ ngay với Xông hơi Bilico . Hotline: 0916 918 181 – 0986 168 007 để được hỗ trợ nhanh chóng nhất!

Báo giá phòng xông hơi mới nhất 2022- CẬP NHẬT LIÊN TỤCultima modifica: 2021-12-13T05:51:01+01:00da xonghoibilico
Reposta per primo quest’articolo